Từ điển Thiều Chửu
瞽 - cổ
① Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử 莊子: Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du 逍遙遊) kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh
瞽 - cổ
(văn) ① Mù: 瞽者 Người mù (đui); ② Nhạc quan thời xưa (vốn là những người mù).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞽 - cổ
Mù mắt — Mù quáng. trái lẽ — Nhạc công thời xưa.


瞽言 - cổ ngôn || 狂瞽 - cuồng cổ ||